Kính thưa quý thầy, cô giáo và các em học sinh thân mến!
Nhằm thực hiện nhiệm vụ năm học 2023 - 2024, thư viện trường THPT Trần Quang Diệu, dưới sự chỉ đạo của Lãnh đạo nhà trường đã tiến hành bổ sung bộ sách giáo khoa lớp 11 theo chương trình mới.
Bộ sách giáo khoa được chọn lựa giảng dạy tại trường là sự tổng hợp, xem xét chọn lựa từ các bộ sách đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt để các địa phương lựa chọn áp dụng cho năm học 2023 - 2024. Thư viện nhà trường xin chia sẻ đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh một số thông tin tổng quát về bộ sách, những điểm nổi bật của bộ sách cũng như mã xếp giá của từng tên sách tại thư viện nhà trường.
Bộ sách giáo khoa thể hiện rõ quan điểm, mục tiêu phát triển phẩm chất và năng lực học sinh nêu tại Chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018. Bộ sách có đầy đủ các môn học trong chương trình giáo dục phổ thông năm 2018. Ngoài sách giấy, bộ sách còn có các thiết bị dạy học và sách bản điện tử được cấp miễn phí phục vụ cho giáo viên, học sinh và phụ huynh.
![]() Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022 ISBN: 9786043379396 Chỉ số phân loại: 807.12 11LNT.N1 2023 Số ĐKCB: GK.00872, GK.00873, GK.00874, GK.00875, GK.00876, GK.00877, GK.00878, GK.00879, GK.00880, GK.00881, GK.00870, GK.00871, |
2. Ngữ văn 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Bùi Minh Đức (ch.b.), Nguyễn Thị Tuyết Minh.- Huế: Đại học Huế, 2023.- 163 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Cánh Diều) Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022 ISBN: 9786043379402 Chỉ số phân loại: 807.12 11LNT.N2 2023 Số ĐKCB: GK.00543, GK.00544, GK.00545, GK.00546, GK.00547, GK.00548, GK.00549, GK.00550, GK.00551, GK.00552, GK.00553, GK.00554, |
3. Lịch sử 11: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang (tổng ch.b. xuyên suốt), Phạm Hồng Tung ( tổng ch.b. cấp THPT), Trần Thị Vinh (ch.b.).- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350770 Chỉ số phân loại: 909.07 11VMG.LS 2023 Số ĐKCB: GK.00338, GK.00567, GK.00568, GK.00569, GK.00570, GK.00571, GK.00572, GK.00573, GK.00574, |
4. LÊ HUỲNH Địa lý 11: Sách giáo khoa/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Vũ Hà (ch.b.), Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 167tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350527 Chỉ số phân loại: KPL 11LH.DL 2023 Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00583, GK.00584, GK.00585, GK.00586, GK.00587, GK.00588, GK.00589, GK.00590, |
5. Toán 11: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái (Tổng ch.b.);Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng ch.b.),....- H.: Giáo dục, 2023.- 131tr; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350794 Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có các chương, các bài học thường đưa ra các tình huống, những ví dụ thực tế. Qua đó giúp các em trau dồi những kĩ năng cần thiết cho một công dân thời hiện đại, đó là khả năng "mô hình hóa". Khi đã đưa vấn đề thực tiễn về bài toán ( mô hình toán học),... Chỉ số phân loại: 510.07 11HHK.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00341, GK.00342, GK.00602, GK.00603, GK.00604, GK.00605, GK.00606, GK.00607, GK.00608, GK.00609, GK.00610, GK.00611, GK.00612, GK.00613, GK.00614, GK.00615, |
6. Toán 11: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.);Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng ch.b.),....- H.: Giáo dục, 2023.- 111tr; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350800 Chỉ số phân loại: 510.07 11HHK.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00343, GK.00344, GK.00616, GK.00617, GK.00618, GK.00619, GK.00620, GK.00621, GK.00622, GK.00623, GK.00624, GK.00625, GK.00626, GK.00627, GK.00628, GK.00629, |
7. Vật lí 11: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (Tổng ch.b); Nguyễn Văn Biên (ch.b); Phạm Kim Chung,....- H.: Giáo dục, 2023.- 115 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350626 Chỉ số phân loại: 530 11VVH.VL 2023 Số ĐKCB: GK.00345, GK.00346, GK.00644, GK.00645, GK.00646, GK.00647, GK.00648, GK.00649, GK.00650, GK.00651, GK.00652, GK.00653, GK.00654, |
8. Hóa học 11: Sách giáo khoa/ Cao Cự Giác (ch b.), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ,....- H.: Giáo dục, 2023.- 136tr.: Hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040351821 Chỉ số phân loại: 540.07 11CCG.HH 2023 Số ĐKCB: GK.00347, GK.00669, GK.00670, GK.00671, GK.00672, GK.00673, GK.00674, GK.00675, GK.00676, |
9. Sinh học 11/ Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b. ), Đinh Quang Báo (ch.b.), Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Cánh Diều) Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022 ISBN: 9786045486610 Chỉ số phân loại: 570.712 11MST.SH 2023 Số ĐKCB: GK.00691, GK.00692, GK.00693, GK.00694, GK.00695, GK.00696, GK.00697, GK.00698, GK.00699, |
10. Tin học 11 - Tin học ứng dụng: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phôt thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Đình Hóa (Ch.b), Hoàng Vân Đông,....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 171tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045486481 Chỉ số phân loại: 004.7 11HSD.TH 2023 Số ĐKCB: GK.00709, GK.00710, GK.00711, GK.00712, GK.00713, GK.00714, GK.00715, GK.00716, |
11. Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Phạm Việt Thắng (ch.b.), Phạm Thị Hồng Điệp....- Huế: Đại học Huế, 2023.- 155 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043379433 Chỉ số phân loại: 330.0712 11TTDO.GD 2023 Số ĐKCB: GK.00745, GK.00746, GK.00747, GK.00748, GK.00749, GK.00750, GK.00751, |
12. Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Tất Thắng (tổng ch.b), Dương Văn Nhiệm (ch.b), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê,...- Huế: Đại học Huế, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043379426 Chỉ số phân loại: 630.712 11NTT.CN 2023 Số ĐKCB: GK.00759, GK.00760, GK.00761, GK.00762, GK.00763, GK.00764, GK.00765, GK.00766, GK.00767, |
13. Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí: Sách giáo khoa/ Nguyễn Trọng Khanh (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phí Trọng Hùng, Tạ Tuấn Hưng,....- Huế: Đại học Huế, 2023.- 131tr.; 27cm..- (Cánh Diều) Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 Thư mục: Tr.131 ISBN: 9786043379419 Chỉ số phân loại: 600 11PTH.CN 2023 Số ĐKCB: GK.00780, GK.00781, GK.00782, GK.00783, GK.00784, GK.00785, GK.00786, GK.00787, GK.00788, GK.00789, GK.00790, GK.00791, |
14. TRỊNH HỮU LỘC Giáo dục thể chất 11 - Bóng chuyền: Sách giáo khoa/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng.- H.: Giáo dục, 2023.- 56tr.: ảnh; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Thư mục: Tr.54 ISBN: 9786040351791 Tóm tắt: Nội dung: Trang bị cho người học những kiến thức, kĩ năng về chăm sóc sức khỏe, vận động cơ bản, hoạt động thể thao và phát triển các tố chất thể lực.. Chỉ số phân loại: 796. 11THL.GD 2023 Số ĐKCB: GK.00804, GK.00805, GK.00806, GK.00807, GK.00808, GK.00809, GK.00810, GK.00811, |
15. Giáo dục quốc phòng và an ninh 11: Sách giáo khoa/ Nguyễn Viết Hải (tổng ch.b.), Đoàn Chí Kiên (ch.b.), Hoàng Ngọc Bình, Doãn Xuân Hùng,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 67tr.: ảnh, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351326 Chỉ số phân loại: 355.0076 11NVH.GD 2023 Số ĐKCB: GK.00352, GK.00353, GK.00845, GK.00846, GK.00847, GK.00848, GK.00849, GK.00850, GK.00851, |
16. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thủy (tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Bình (ch.b.), Lê Văn Cầu,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: hình ảnh minh họa; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350749 Chỉ số phân loại: 373 11DTTH.HD 2023 Số ĐKCB: GK.00852, GK.00853, GK.00854, GK.00855, GK.00856, GK.00857, GK.00858, GK.00859, GK.00860, GK.00861, GK.00862, GK.00863, GK.00864, GK.00865, GK.00866, |
17. Tiếng Anh 11: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.); Vũ Hải Hà (ch.b.); Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 131 tr.: minh họa; 28 cm.- (Global success) ISBN: 9786040351319 Chỉ số phân loại: 428.00712 11HVV.TA 2023 Số ĐKCB: GK.00354, GK.00355, GK.00882, GK.00883, GK.00884, GK.00885, GK.00886, GK.00887, GK.00888, GK.00889, GK.00890, GK.00891, GK.00892, |
Thư viện trường THPT Trần Quang Diệu Xin trân trọng giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh!